1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt là câu hỏi của rất nhiều người Việt khi chuẩn bị qua Nhật. Việc nắm được tỉ giá của từng loại tiền khi quy đổi sẽ giúp cho bạn biết cách sử dụng đồng tiền sao cho hợp lý.
Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết được tỷ giá quy đổi tiền Nhật sang tiền Việt mới nhất nhé!
I. Thông tin về đồng tiền Sen
Đồng tiền Sen là đồng tiền của Nhật Bản, hiện nay đây là đồng tiền được sử dụng phổ biến trong tất cả các hoạt động hằng ngày của quốc gia này. Khi nói đến Sen hay Yên, Man chúng ta đều có thể hiểu đây là đồng tiền Nhật tương tự nhau, cách gọi tên có sự khác biệt là do số lượng tiền quy đổi ra. Giải thích rõ hơn thì 1.000 Yên ở Nhật Bản sẽ tương ứng với 1 Sen và 10.000 yên sẽ tương ứng với 1 man.
Hiện nay tiền Nhật đang lưu thông với nhiều giá trị và hình thức khác nhau, có thể phân loại ra thành 2 loại đặc trưng là tiền xu và tiền giấy, cụ thể:
- Tiền xu hay còn gọi là đồng kim loại gồm các mệnh giá: 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên, 500 yên.
- Tiền giấy bao gồm những mệnh giá: 1000 yên, 2000 yên, 5000 yên, 10000 yên.
Trong số các loại tiền thì hiện nay tiền Nhật là một trong những đơn vị tiền tệ có giá quy đổi sang đơn vị tiên tệ khác khá cao, chính vì thế mà tiền của Nhật trên thị trường tiền tệ lọt top những đồng tiền sáng giá.
II. Tỷ giá quy đổi mới nhất 1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt
Theo thông tin cập nhật vào ngày 25/9/2021 trên thị trường ngoại tệ, đồng Sen Nhật nhìn chung có chiều hướng đi lên so với những ngày giao dịch trước. Hiện tại đồng Sen Nhật đang có tỷ giá chuyển đổi như sau:
- 1 Yên Nhật (1 JPY)
1 JPY = 205,74 VND |
- 1 Sen Nhật
1 Sen Nhật = 205.740 VND |
- Bảng quy đổi tiền Sen Nhật
Tiền sen Nhật | Tiền Việt |
2 sen Nhật | 411.480 VND |
5 sen Nhật | 1.028.700 VND |
10 sen Nhật | 2.057.400 VND |
Tiền Sen hay tiền Nhật nói riêng và các loại tiền ngoại tệ khác nói chung luôn có sự thay đổi về tỷ giá giao dịch đổi sang tiền Việt Nam khác nhau nên khách hàng khi có nhu cầu đổi tiền thì hãy cập nhật về tỷ giá mới nhất. Từ đó sẽ biết được 1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt và các quy đổi tương ứng khác.
III. Đổi tiền Sen ở đâu?
1. Địa điểm đổi tiền
Ngoài câu hỏi 1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt thì đổi tiền Sen hay đổi tiền Nhật tại đâu cũng là câu hỏi được rất nhiều người đặt ra. Để đảm bảo được độ an toàn khi đổi tiền, bạn có thể đến những địa điểm như sau:
- Ngân hàng
Đổi tiền tại các ngân hàng là lựa chọn an toàn và đáng tin cậy nhất hiện nay. Hầu hết tất cả các ngân hàng đều sẽ có dịch vụ chuyển đổi ngoại tệ. Nhược điểm khi đổi tiền tại các ngân hàng đó chính là tỷ giá bán ra và mua vào có sự chênh lệch khác nhau cũng như các ngân hàng khác nhau sẽ có sự chênh lệch khác nhau:
Dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi 1 Yên Nhật (JPY) sang tiền Việt Nam (VND) theo cập nhật mới nhất tại các ngân hàng:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 220,06 | 220,94 | 226,47 | 227,15 |
ACB | 220,96 | 222,07 | 226,15 | 226,15 |
Agribank | 219,87 | 221,25 | 226,03 | |
Bảo Việt | 222,30 | 225,16 | ||
BIDV | 217,96 | 219,28 | 226,74 | |
CBBank | 220,42 | 221,53 | 225,95 | |
Đông Á | 218,20 | 222,50 | 225,20 | 225,50 |
Eximbank | 221,28 | 221,94 | 225,99 | |
GPBank | 221,83 | 225,26 | ||
HDBank | 221,22 | 221,54 | 225,91 | |
Hong Leong | 220,04 | 221,74 | 225,43 | |
HSBC | 217,00 | 220,00 | 226,00 | 226,00 |
Indovina | 220,53 | 222,96 | 225,25 | |
Kiên Long | 220,23 | 221,90 | 225,30 | |
Liên Việt | 221,97 | 225,63 | ||
MSB | 220,24 | 224,42 | ||
MB | 219,00 | 219,68 | 229,02 | 229,02 |
Nam Á | 218,16 | 221,16 | 225,98 | |
NCB | 220,66 | 221,86 | 226,44 | 226,64 |
OCB | 219,44 | 221,43 | 226,15 | 225,65 |
OceanBank | 221,97 | 225,63 | ||
PGBank | 222,13 | 225,00 | ||
PublicBank | 216,00 | 218,00 | 228,00 | |
PVcomBank | 214,60 | 225,70 | 216,80 | 225,70 |
Sacombank | 221,57 | 223,07 | 227,93 | 226,63 |
Saigonbank | 220,54 | 221,65 | 226,03 | |
SCB | 220,90 | 221,60 | 226,10 | 226,10 |
SeABank | 219,04 | 220,94 | 228,99 | 228,49 |
SHB | 218,17 | 219,17 | 224,17 | |
Techcombank | 220,18 | 220,46 | 229,46 | |
TPB | 218,20 | 218,64 | 227,72 | |
UOB | 217,96 | 220,20 | 226,96 | |
VIB | 219,85 | 221,85 | 226,39 | |
VietABank | 218,43 | 220,13 | 224,33 | |
VietBank | 219,65 | 220,31 | 224,99 | |
VietCapitalBank | 215,70 | 217,87 | 226,77 | |
Vietcombank | 216,45 | 218,64 | 227,72 | |
VietinBank | 218,24 | 218,74 | 227,24 | |
VPBank | 219,08 | 220,69 | 226,33 | |
VRB | 218,91 | 221,12 | 225,91 |
- Cửa hàng vàng bạc trang sức
Ngoài sự lựa chọn là ngân hàng ra thì mọi người cũng có thể đổi tiền Nhật tại các cửa hàng vàng bạc, trang sức uy tín trên địa bàn. Thông thường thì ưu điểm khi đổi tiền tại đây chính là tỷ giá mua vào bán ra cao hơn ngân hàng, giao dịch đơn giản, nhanh chóng và tiết kiệm thời gian, không cần xác nhận giấy tờ pháp lý,…
Tuy nhiên, mọi người cũng nên lựa chọn các địa điểm uy tín được cấp phép kinh doanh như: trang sức DOJI, thu đổi Ngoại tệ Eximbank 59, Hà Trung,…
2. Lưu ý khi đổi tiền
Khi mang tiền Sen đi đổi nói riêng và các loại tiền khác nói chung, bạn cần chú ý những điểm như sau:
- Theo dõi tỷ giá tại nhiều địa điểm đổi tiền khác nhau để tìm được nơi có tỷ giá đổi tiền cao nhất tránh việc hao hụt tiền.
- Mặc dù cần đổi tiền được tỷ giá cao nhưng khách hàng cần đảm bảo sự ân toàn khi đổi tiền cũng như tránh các chiêu trò lừa đảo. Chính vì vậy hãy lựa chọn những địa điểm chuyển tiền uy tín.
- Nếu khách hàng xác định chuyển đổi tiền tại ngân hàng thì nên chuẩn bị mang theo những giấy tờ cần thiết như: Giấy chứng minh nhân dân và giấy chứng minh tiền đi đổi là hợp pháp.
Hi vọng với những thông tin trên sẽ giúp được cho mọi người nắm được tỷ giá quy đổi 1 Sen bằng bao nhiêu tiền Việt. Thông tin trên mang tính chất tham khảo tại thời điểm hiện tại nên khách hàng cần phải cập nhật thông tin về tỷ giá này tại ngày giao dịch để có được thông tin chính xác nhất.